TIN NỔI BẬT

Là một trong những nhà cung cấp dịch vụ di động hàng đầu Việt Nam, mạng di động Vinaphone liên tục phát triển vì mục tiêu mang đến sự thỏa mãn cho Quý khách hàng trong công việc cũng như trong cuộc sống, Vinaphone sẽ luôn bên bạn dù bạn ở nơi đâu. Tại Lào Cai, Vinaphone đã chứng minh điều đó bằng việc mở rộng vùng phủ sóng đến các xã vùng sâu, vùng xa, nơi chưa có mạng di động khác vươn tới như: Ý Tý, Ngải Thầu, Alù, Lùng Cải…, việc nâng cao chất lượng dịch vụ cũng rất được trú trọng và hơn thế nữa, sử dụng dịch vụ Vinaphone bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể vì hiện nay Vinaphone đang là mạng có giá cước rẻ nhất. Là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), VNPT Lào Cai trân trọng thông báo đến quý khách hàng bảng cước dịch vụ di động Vinaphone áp dụng từ ngày 10/8/2010 như sau:

1. Bảng cước dịch vụ VinaPhone trả sau:

 

TT

Loại cước

Đơn vị

Giá cước áp dụng từ 10/8/2010

(đã bao gồm thuế)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ

1

 Cước hòa mạng

đồng/TB/lần

49.000

50,51%

2

 Cước thuê bao tháng

đồng/TB/tháng

49.000

0%

3

Mức cước giờ bận

 

 

 

3.1

 Cước gọi nội mạng VinaPhone và cố định VNPT

 đồng/phút

880

10,24%

3.2

 Cước thông tin ngoại mạng:

 đồng/phút

980

9,28%

 

2. Bảng cước dịch vụ Vinaphone trả trước:

TT

Hướng gọi

VinaXtra

VinaCard

VinaDaily

 

Giá cước

Mức giảm

Giá cước

Mức giảm

Giá cước

Mức giảm

 
 

1

Gọi nội mạng VinaPhone, cố định VNPT (đồng/phút)

1.580

5,96%

1.180

14,52%

1.100

14,06%

 

2

Gọi ngoại mạng (đồng/phút)

1.780

5,34%

1.380

12,66%

1.200

13,04%

 

3

Cước thuê bao ngày (đồng/ngày)

 

 

 

 

1.300

12,16%

 

 

TT

Hướng gọi

MyZone

Trong Zone

Ngoài Zone

Giá cước

Mức giảm

Giá cước

Mức giảm

1

Gọi nội mạng VinaPhone, cố định VNPT (đồng/phút)

880

11,15%

1.880

14,16%

2

Gọi ngoại mạng (đồng/phút)

1.280

14,11%

3

Cước thuê bao ngày (đồng/ngày)

 

 

 

 

 

 

TT

Hướng gọi

TalkEZ-Student

TalkEZ-Teen

Vina365

Giá cước

Mức giảm

Giá cước

Mức giảm

Giá cước

Mức giảm

1

Gọi nội mạng VinaPhone, cố định VNPT (đồng/phút)

1.180

14,52%

1.180

20,29%

- Phút đầu: 1.500

- Phút tiếp theo: 1.600

5%

2

Gọi ngoại mạng (đồng/phút)

1.380

12,66%

1.380

17,86%

3

Cước thuê bao ngày (đồng/ngày)

 

 

 

 

 

 

Các mức cước trên đã bao gồm thuế và tính trong giờ cao điểm (06h00 đến 22h:59’:59’’), cuộc gọi nội mạng VinaPhone và gọi cố định VNPT sẽ được giảm 50% cước vào giừo thấp điểm (từ 23h:00:00 hôm trước đến 05h:59’:59’’ sáng hôm sau), ngoài ra khách hàng có thể lựa chọn các gói cước đồng nghiệp, gia đình để được giảm đến 50% cước.

 

 

Ngày cập nhật: 23/08/2010 Xem: 1570